Sản phẩm GPS cầm tay hàng đầu với màn hình cảm ứng độ rộng 3 inch, có thể đọc được dưới ánh sáng mặt trời, với bộ nhận công nghệ mới và bộ xử lý mạnh, thiết bị cho kết quả nhanh và chính xác. Hơn nữa, OREGON 500 được tích hợp với một la bàn điện tử và một áp suất cao độ kế.
OREGON 500 có các phím điều khiển giống như bộ sản phẩm OREGON 500, bộ nhớ 115MB, chống nước và tương thích với các sản phẩm MapSource®.
Khả năng kết nối với cổng USB giúp cho việc tải các biểu đồ và bản đồ vào GPS nhanh chóng và dễ dàng, trong khi các hướng dẫn định vị có thể chia sẻ với các repeaters, plotters và autopilots, sử dụng các giao thức NMEA qua cổng serial chuyên biệt.
Bộ nhận tín hiệu: Bộ nhận tín hiệu GPS với kênh SiRFstar III™ độ nhạy cao; công nghệ WAAS được tích hợp trong máy GPS, lưu nhớ lộ trình và cập nhật vị trí toạ độ liên tục.
Thời gian kích hoạt máy:
· Thời tiết ấm: dưới 1 giây
· Thời tiết lạnh: dưới 38 giây
· Thời gian định vị bắt đầu lại từ đầu: dưới 45 giây
Thời gian cập nhật: 1 lần/giây, cập nhật liên tục.
Đô chính xác của GPS:
· Toạ độ: độ chính xác dưới 10m
· Vận tốc: .05m/giây ở tình trạng ổn định.
Độ chính xác của DGPS (WAAS):
· Tọa độ: độ chính xác dưới 10m
· Vận tốc: .05m/giây ở tình trạng ổn định.
Giao thức truyền dữ liệu: Giao thức xuất dữ liệu NMEA 0183
Ăng ten: Ăng ten nhận tín hiệu được thiết kế sẵn trong máy, cùng với cổng kết nối với ăng ten rời bên ngoài
Bản đồ nền: (OREGON 500) lộ trình được thiết kế sẵn trên bản đồ nền (khu vực Bắc Mỹ và Nam Mỹ) gồm các thành phố, đường cao tốc, ranh giới giữa các tiểu bang, các đường phố lớn và nhỏ của từng địa phương nằm trong khu vực tàu điện ngầm, các dịch vụ của tiểu bang, sân bay, sông, hồ, bờ biển và các trạm thuỷ triều.
Tải bản đồ: (OREGON 500) chấp nhận thẻ nhớ 1 GB để tải bản đồ chi tiết từ thư viện MapSource
Đặc điểm la bàn điện tử: (Chỉ có ở máy OREGON 500)
· Độ chính xác: Hiệu chỉnh độ chính xác ±2 độ; hiệu chỉnh độ chính xác vĩ độ Bắc và vĩ độ Nam là ±5 độ.
· Độ phân giải: 1 độ.
Đặc điểm cao độ chịu ảnh hưởng áp suất không khí: (Chỉ có ở máy OREGON 500)
· Độ chính xác: Có thể hiệu chỉnh độ chính xác là 3 m (máy tự động hiệu chỉnh hoặc người sử dụng có thể hiệu chỉnh)
· Độ phân giải: 1 foot (0.3048 m)
· Dãy hoạt động: -2,000 to 30,000 feet (-610m đến 9144m)
· Cao độ: Thể hiện cao độ hiện tại, có thể cài cao độ thấp nhất và cao nhất về giá trị 0, thể hiện số liệu theo chiều tăng dần/giảm dần, cao độ trung bình và tối đa theo chiều tăng dần/giảm dần
· Áp suất: Áp suất theo từng địa phương (mbar/inches HG), tự động cập nhật áp suất sau 48 giờ.
Nguồn:
* Có thể sử dụng đến 30 giờ (OREGON 500)
Thời gian sử dụng pin:
* 16 giờ (OREGON 400i)
Kích thước: 2.7(Chiều ngang) x 6.2 (Chiều cao) x 1.2 (Độ dày) inches (6.9 x 15.7 x 3.1 cm)
Trọng lượng: 218g bao gồm các pin tiểu
Màn hình: màu TFT (Độ phân giải: 240 x 400 pixels)
Vỏ hộp: Vỏ hộp được bao xung quanh một lớp đệm và được làm bằng hợp chất bằng nhựa chịu được sự va đập cao, đạt tiêu chuẩn chống nước IEC 60529 IPX-7
Nhiệt độ làm việc: Từ 5oF đến 158oF (Từ -15oC đến 70oC)
Bộ nhớ lưu dữ liệu: Không giới hạn, không đòi hỏi pin cho bộ nhớ.
Đo áp suất không khí, chỉ có tại GPS Oregon 500